Tuyển sinh đại học năm 2022: Điểm chuẩn ngành "hot" ít biến động. Ngày đăng: 08/09/2022 - Lượt xem: 98. Từ dữ liệu thí sinh đăng ký trên hệ thống xét tuyển chung, các trường đại học (ĐH) đã có những dự báo về cơ hội trúng tuyển đợt 1. Giới thiệu: Trường Đại học Võ Trường Toản Hậu Giang là một ngôi trường đào tạo mang phong cách châu Âu đang thu hút rất nhiều sự chú ý của nhiều thí sinh và các bậc phụ huynh.Kể từ khi thành lập trường đã vạch ra cho mình mục tiêu đào tạo đạt chuẩn quốc tế. Hơn thế pdInUN. Thông tin chungGiới thiệu Trường Đại học Võ Trường Toản Hậu Giang là một ngôi trường đào tạo mang phong cách châu Âu đang thu hút rất nhiều sự chú ý của nhiều thí sinh và các bậc phụ huynh. Kể từ khi thành lập trường đã vạch ra cho mình mục tiêu đào tạo đạt chuẩn quốc tế. Hơn thế Địa chỉ Quốc Lộ 1A, Tân Phú Thạnh, Châu Thành A, Hậu GiangSố điện thoại 0293 3953 222Ngày thành lập ngày 18 tháng 2 năm 2008Quy mô 1300 giảng viên và 7000 sinh viênBẠN SỞ HỮU DOANH NGHIỆP NÀY? STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 0 2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 4 7340201LT Tài chính - Ngân hàng liên thông A00, A01, D01, D07 5 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 6 7340301LT Kế toán liên thông A00, A01, D01, D07 7 7720101 Y khoa A02, B00, B03, D08 20 8 7720101LT Y khoa liên thông A02, B00, B03, D08 20 9 7720201 Dược học A00, B00, C02, D07 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720401 Dược học A00; B00; C02; D07 15 2 7720101 Y đa khoa A02; B00; B03; D08 19 3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 0 4 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 0 5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15 6 7220330 Văn học C00; D01; D14; D15 0 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220201 Ngôn ngữ Anh C1; C2; D 15 2 7220330 Văn học C; C1; C2; D 15 3 7304103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A; A1; A3; D 15 4 7310106 Kinh tế quốc tế A; A1; A3; D 15 5 7340101 Quản trị kinh doanh A; A1; A3; D 15 6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A; A1; A3; D 15 7 7340301 Kế toán A; A1; A3; D 15 8 7480201 Công nghệ thông tin A; A1; A3; D 15 9 7720101 Y đa khoa B; M2; A4; KT3 20 10 7720401 Dược học A; A3; B; KT3 15 11 C340201 Tài chính - Ngân hàng A; A1; A3; D 12 12 C340301 Kế toán A; A1; A3; D 12 13 C900107 Dược học A; B; M1 ; KT3 12 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y đa khoa B 17 2 7720401 Dược học A 13 3 7720401 Dược học B 14 4 7340101 Quản trị kinh doanh A,A1 13 5 7340101 Quản trị kinh doanh D1 6 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A,A1 13 7 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D1 8 7340301 Kế toán A,A1 13 9 7340301 Kế toán D1 10 7340201 Tài chính - Ngân hàng A,A1 13 11 7340201 Tài chính - Ngân hàng D1 12 7310106 Kinh tế quốc tế A,A1 13 13 7310106 Kinh tế quốc tế D1 14 7480201 Công nghệ thông tin A,A1 13 15 7480201 Công nghệ thông tin D1 16 7220330 Văn học C 14 17 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 18 C900107 Dược học A 10 Cao đẳng 19 C900107 Dược học B 11 Cao đẳng 20 C480201 Công nghệ thông tin A,A1,D1 10 Cao đẳng 21 C340301 Kế toán A,A1,D1 10 Cao đẳng 22 C340201 Tài chính - Ngân hàng A,A1,D1 10 Cao đẳng STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 0 Các ngành đào tạo đại học 0 0 2 401 - Quản trị kinh doanh A,D1 13 3 402 - Kế toán A,D1 13 4 403 - Tài chính - Ngân hàng A,D1 13 5 404 - Quản trị du lịch A,D1 13 6 405 - Kinh tế đối ngoại A,D1 13 7 119 - Công nghệ thông tin A,D1 13 8 601 - Ngữ văn C 14 9 702 - Tiếng Anh D1 12 10 0 Các ngành đào tạo cao đẳng 0 0 11 C65 - Kế toán A,D1 10 12 C66 - Tài chính - Ngân hàng A,D1 10 13 C67 - Công nghệ thông tin A,D1 10 Điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản 2020/2021 chi tiết các ngành kèm điểm chuẩn các năm trước dành cho các em học sinh tham chuẩn Đại học Võ Trường Toản năm 2020 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà tin trườngĐược thành lập ngày 18/02/2008 theo quyết định số 196/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính Phủ, Trường Đại học Võ Trường Toản trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, nhà trường được giao nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao có trí tuệ, bản lĩnh, sáng tạo cho vùng đồng bằng sông Cửu Long nói riêng và cả nước nói chung. Phấn đấu trở thành một trung tâm đào tạo nguồn nhân lực uy tín trong hệ thống giáo dục đại học tiên tiến; góp phần nâng cao trình độ dân trí và trình độ lực lượng lao động sản xuất trong bối cảnh hội nhập nền kinh tế quốc tế; hỗ trợ tích cực cho công tác quản lý và đặc biệt là xây dựng đội ngũ những người lao động trẻ có trình độ, dễ dàng tiếp thu sự chuyển giao công nghệ từ các nước tiên tiến, các đối tác mang tầm quốc tế. Địa chỉ Quốc Lộ 1A, Tân Phú Thạnh, Châu Thành A, Hậu GiangĐiện thoại 0293 3953 222 - 0293 3953 666 - Fax 0293 3953 200Điểm chuẩn tuyển sinh 2020 của Đại học Võ Trường Toản sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!>>> Chi tiết thông tin tuyển sinh 2020 Đại học Võ Trường Toản tuyển sinh 2020Điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản năm 2019Chi tiết điểm trúng tuyển của trườngMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7229030Văn họcC00, D01, D14, D1514,007340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0714,007340201Tài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D0714,007340301Kế toánA00, A01, D01, D0714,007720101Y khoaA02, B00, B03, D0821,007720201Dược họcA00, B00, C02, D0720,00Điểm chuẩn năm 2018Đại học Võ Trường ToảnMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn xét tuyển đầu vào7229030Văn họcC00, D01, D14, D15137340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D07137340201Tài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D07137340301Kế toánA00, A01, D01, D07137720101Y khoaA02, B00, B03, D08157720201Dược họcA00, B00, C02, D0713Điểm chuẩn các ngành học năm 2017Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7229030Văn họcC00, D01, D14, D15-7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, chính – Ngân hàngA00, A01, D01, chính - Ngân hàng liên thôngA00, A01, D01, toánA00, A01, D01, toán liên thôngA00, A01, D01, khoaA02, B00, B03, D08207720101LTY khoa liên thôngA02, B00, B03, D08207720201Dược họcA00, B00, C02, liệu điểm chuẩn năm 2016Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7720401Dược họcA00; B00; C02; D07157720101Y đa khoaA02; B00; B03; D08197340301Kế toánA00; A01; D01; D07-7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D07-7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D07157220330Văn họcC00; D01; D14; D15-Trên đây là điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản qua các năm gần đây mà các em cùng quý vị phụ huynh có thể tham khảo!Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn Tra cứu đại học Tìm trường Đại học Võ Trường Toản Mã ngành 7720101 Đại học Võ Trường Toản Y khoa Mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn Ghi chú 7720101 21 A02, B00, B03, D08 Mã ngành 7720101 Điểm chuẩn 21 Tổ hợp môn A02, B00, B03, D08 Ngành này của các trường khác Tra cứu đại học Tìm trường Đại học Võ Trường Toản Đại học Võ Trường Toản Mã trường VTT Hậu Giang Tuyển sinh Điểm chuẩn Liên hệ Địa chỉ Quốc lộ 1A, Tân Phú Thạnh, Châu Thành A, Hậu Giang Điện thoại Website Tải về đề án tuyển sinh Điểm chuẩn Giáo dụcTuyển sinhĐại học Thứ sáu, 9/8/2019, 1912 GMT+7 Ngành Y khoa của Đại học Y dược Cần Thơ có điểm chuẩn cao nhất 24,3 trong khi hai trường Tân Tạo và Võ Trường Toản lấy 21 điểm. Đại học Y dược Cần Thơ 18-24,3 điểm Điểm chuẩn các ngành tăng 1-2 điểm so với năm ngoái. Thời gian nhập học từ 12 đến 15/8. Tên ngành Điểm chuẩn Y khoa 24,3 Y khoa cổ truyền 22,25 Răng hàm mặt 24,15 Y học dự phòng 20,25 Dược học 23,55 Điều dưỡng 21,25 Y tế công cộng 18 Kỹ thuật xét nghiệm y học 22,5 Năm nay, Đại học Y dược Cần Thơ có chỉ tiêu, trong đó xét tuyển đợt 1 dành tối thiểu 85% chỉ tiêu cho khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long. Năm 2018, điểm trúng tuyển đại học này như sau Y khoa 22,75; Răng Hàm Mặt 22,5; Dược học 22; Y học cổ truyền 21; Kỹ thuật xét nghiệm y học 20,5; Điều dưỡng và Y học dự phòng 19,5; Y tế công cộng 17. Đại học Tân Tạo Long An 18-21 điểm Đại học Tân Tạo công bố điểm trúng tuyển nhóm ngành sức khoẻ gồm Y đa khoa, Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học. Ngành Chỉ tiêu Điểm Tổ hợp Y đa khoa 200-300 21 Toán, Lý, Hóa Điều dưỡng 50 18 Toán, Hóa, Sinh Kỹ thuật xét nghiệm y học 50 18 Toán, Văn, Sinh Toán, Sinh, Anh Đại học Võ Trường Toản Hậu Giang 14-21 điểm Trường áp dụng ba phương thức xét tuyển. Phương thức 1 xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT ngành Y khoa bác sĩ lấy 21 điểm; ngành Dược học dược sĩ lấy 20 điểm; các ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng cử nhân lấy 14 điểm. Phương thức 2 xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT của thí sinh. Riêng ngành Y khoa và ngành Dược học sẽ xét tuyển theo xếp loại học lực ở lớp 12. Hai ngành Y khoa và Dược học lấy điều kiện trúng tuyển là thí sinh có học lực giỏi lớp 12 xét học bạ. Các ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng cử nhân lấy từ 18 điểm xét theo học bạ tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển sau khi đã cộng các điểm ưu tiên. Phương thức 3 là xét tuyển kết hợp giữa điểm thi THPT quốc gia năm 2019 và kết quả học tập lớp 12. Thí sinh thỏa mãn một trong hai điều kiện sau thì trúng tuyển - Có một môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 8 trở lên xét theo học bạ lớp 12, sau khi cộng các điểm ưu tiên và có hai môn thi THPT quốc gia trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 14 trở lên sau khi cộng các điểm ưu tiên với ngành Y khoa; 13,33 trở lên với ngành Dược học. - Có điểm trung bình cộng hai môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 8 trở lên xét theo học bạ lớp 12, sau khi cộng các điểm ưu tiên và có một môn thi THPT quốc gia trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 7 trở lên sau khi cộng các điểm ưu tiên với ngành Y khoa; 6,67 trở lên với ngành Dược học.

đại học võ trường toản điểm chuẩn